acquit
@acquit /ə'kwit/
* ngoại động từ
- trả hết, trang trải (nợ nần)
=to acquit one's debt trang trải hết nợ nần+ tha bổng, tha tội, tuyên bố trắng án
=to be acquitted of one's crime+ được tha bổng
- to acquit oneself of làm xong, làm trọn (nghĩa vụ, bổn phận...)
=to acquit oneself of a promise+ làm trọn lời hứa
=to acquit oneself of one's task+ làm trọn nhiệm vụ
!to acquit oneself
- làm bổn phận mình, làm trọn phận mình; xử sự
=to acquit oneself ill+ làm không tốt phần mình, xử sự xấu
@Chuyên ngành kinh tế
-cho trắng án
-miễn khỏi nghĩa vụ
-tha bổng
-tha tội
-trả hết
-trả nợ
-trang trải (nợ)
-tuyên bố trắng án