Responsive image


ภาษาเวียดนาม

Vietnamese-Vietnamese
Main Back Next
thuyết tương đối
example :
definition : lí thuyết vật lí học do A. Einstein đề xướng, cho rằng sự vận động, tốc độ, khối lượng, v.v. có tính chất tương đối chứ không phải tuyệt đối, và vật chất, không gian, thời gian phụ thuộc lẫn nhau
pos : N

More
mừng rơn | phát đơn | kì hạn | lăn | cá basa | phát giác | acid amin | ngập ngà ngập ngừng | thảo mộc | cam còm | bất cẩn | nghịt | trưa | huyết trầm | hình nộm | xiên xẹo | ấu | xạ thủ | lau lách | khới | tà thuật | đạo đức | chậu thau | giga- | bốn phương | chia tay | đa dụng | nhục | phi hành đoàn | èo uột |

ตัวอย่าง ฉันรักประเทศไทย
แปลภาษาคาราโอเกะ :: การเขียนชื่อไทยเป็นอังกฤษ :: วิธีเขียนภาษาคาราโอเกะ :: ทำภาพคาราโอเกะ :: แป้นพิมพ์คีย์บอร์ดภาษาไทย
แชร์