phù dung
example : "Bạc tình nổi tiếng lầu xanh, Một tay chôn biết mấy cành phù dung!" (TKiều)
definition : cây trồng làm cảnh, cùng họ với cây bông, lá hình chân vịt, hoa đẹp nhưng rất chóng tàn, có màu sắc thay đổi theo thời gian [buổi sáng nở thì màu trắng, buổi trưa màu hồng, buổi chiều sắp tàn thì màu đỏ]; văn học cổ thường dùng để ví người con gái đẹp
pos : N