Responsive image


ภาษาเวียดนาม

Vietnamese-Vietnamese
Main Back Next
phù dung
example : "Bạc tình nổi tiếng lầu xanh, Một tay chôn biết mấy cành phù dung!" (TKiều)
definition : cây trồng làm cảnh, cùng họ với cây bông, lá hình chân vịt, hoa đẹp nhưng rất chóng tàn, có màu sắc thay đổi theo thời gian [buổi sáng nở thì màu trắng, buổi trưa màu hồng, buổi chiều sắp tàn thì màu đỏ]; văn học cổ thường dùng để ví người con gái đẹp
pos : N

More
thượng nghị viện | thú thật | mạch lạc | hướng động | ủi | cắt | bánh xèo | đo đếm | cội nguồn | điểm nhìn | chủ nhân | kỹ thuật số | thực tại | gộc | sấn | suồng sã | vọ | trí lực | ước vọng | bánh in | nồi niêu | choán | giao hưởng | chiêm ngưỡng | gió bụi | cân móc hàm | liều lượng | nhấn nhá | cạ | nguyên hình |

ตัวอย่าง ฉันรักประเทศไทย
แปลภาษาคาราโอเกะ :: การเขียนชื่อไทยเป็นอังกฤษ :: วิธีเขียนภาษาคาราโอเกะ :: ทำภาพคาราโอเกะ :: แป้นพิมพ์คีย์บอร์ดภาษาไทย
แชร์