above
@above /ə'bʌv/
* phó từ
- trên đầu, trên đỉnh đầu
=clouds are drifting above+ mây đang bay trên đỉnh đầu
- ở trên
=as was started above+ như đã nói rõ ở trên
=as was remarked above+ như đã nhận xét ở trên
- trên thiên đường
- lên trên; ngược dòng (sông); lên gác
=a staircase leading above+ cầu thang lên gác
=you will find a bridge above+ đi ngược dòng sông anh sẽ thấy một cái cầu
- trên, hơn
=they were all men of fifty and above+ họ tất cả đều năm mươi và trên năm mươi tuổi
=over and above+ hơn nữa, vả lại, ngoài ra
* giới từ
- ở trên
=the plane was above the clouds+ máy bay ở trên mây
- quá, vượt, cao hơn
=this work is above my capacity+ công việc này quá khả năng tôi
=he is above all the other boys in his class+ nó vượt tất cả những đứa trẻ khác trong lớp
- trên, hơn
=to value independence and freedom above all+ quý độc lập và tự do hơn tất cả
=above all+ trước hết là, trước nhất là, trước tiên là
!above oneself
- lên mặt
- phởn, bốc
=to keep one's head above water+ giữ cho mình được an toàn; giữ khỏi mang công mắc nợ
* tính từ
- ở trên, kể trên, nói trên
=the above facts+ những sự việc kể trên
=the above statements+ những lời phát biểu ở trên
* danh từ
- the above cái ở trên; điều kể trên; điều nói trên
@Chuyên ngành kinh tế
-kể trên
@Chuyên ngành kỹ thuật
-cao hơn
-nhà ở
-ở trên
-phía trên
@Lĩnh vực: xây dựng
-bên trên
-nơi ở
-trụ sở