adequate
@adequate /'ædikwit/
* tính từ
- đủ, đầy đủ
=the supply is not adequate to the demand+ số cung cấp không đáp ứng đầy đủ số cầu
- tương xứng, xứng đáng; thích hợp, thích đáng, thoả đáng
=to be adequate to one's post+ xứng đáng với vị trí công tác của mình
@Chuyên ngành kinh tế
-đầy đủ
-thích hợp
-thỏa đáng
@Chuyên ngành kỹ thuật
-đạt
-đầy đủ
-phù hợp
-thích ứng
@Lĩnh vực: điện
-thỏa đáng
@Lĩnh vực: xây dựng
-vừa đủ