adapt
@adapt /ə'dæpt/
* ngoại động từ
- tra vào, lắp vào
=to adapt one thing to another+ tra vật này vào vật kia
- phỏng theo, sửa lại cho hợp
=difficult books are often adapted for use in schools+ những sách khó thường được sửa lại cho hợp với trường học
=a play adapted from a novel+ một vở kịch phỏng theo một cuốn tiểu thuyết
=a novel adapted for the stage+ một cuốn tiểu thuyết được sửa lại để đưa lên sân khấu
- làm thích nghi, làm thích ứng
=to adapt onself to circumstances+ thích nghi với hoàn cảnh
* nội động từ
- thích nghi (với môi trường...)
@Chuyên ngành kinh tế
-thích hợp
-thích nghi
@Chuyên ngành kỹ thuật
-lắp
-lắp vào
@Lĩnh vực: xây dựng
-tiếp hợp vào
-tra