adapter
@adapter /ə'dæptə/
* danh từ
- người phỏng theo, người sửa lại cho hợp (tác phẩm văn học...)
- người làm thích nghi, người làm thích ứng
- (kỹ thuật) thiết bị tiếp hợp, ống nối, cái nắn điện
@Chuyên ngành kỹ thuật
-bộ chỉnh lưu
-bộ điều hợp
-bộ đổi điện
-bộ nguồn
-bộ phận nối
-bộ phối hợp
-bộ thích ứng
-bộ tiếp hợp
-đầu nối
-ống lồng
-ống nối
-phích nối
@Lĩnh vực: điện lạnh
-bộ (làm) thích ứng
@Lĩnh vực: điện
-bộ nắn điện
-mũ sứ
@Lĩnh vực: giao thông & vận tải
-bộ phận tiếp chuyển
@Lĩnh vực: điện tử & viễn thông
-bộ thích khối
-bộ thích nghi
@Lĩnh vực: toán & tin
-cạc điều hợp
@Lĩnh vực: cơ khí & công trình
-cái tiếp hợp
@Lĩnh vực: ô tô
-cây nối
@Lĩnh vực: xây dựng
-phần nối