acceptance
@acceptance /ək'septəbl/
* danh từ
- sự nhận, sự chấp nhận, sự chấp thuận
- sự thừa nhận, sự công nhận
- sự hoan nghênh, sự tán thưởng, sự tán thành; sự tin
=his statement will not find acceptance+ lời tuyên bố của ông ta sẽ không được ai tin
- (thương nghiệp) sự nhận thanh toán (hoá đơn); hoá đơn được nhận thanh toán
=general acceptance+ sự nhận thanh toán không cần có điều kiện
=qualified acceptance+ sự nhận thanh toán có điều kiện
!acceptance of persons
- sự thiên vị
@Chuyên ngành kinh tế
-chấp nhận (biên lai, hối phiếu)
-nhận thanh toán
-sự nhận
-sự nhận trả
-tiếp nhận
@Chuyên ngành kỹ thuật
-chấp nhận
-nghiệm thu
-sự chấp nhận
-sự nghiệm thu
-sự nhận
-sự thu nhận
-sự thừa nhận
-sự tiếp nhận